Gả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:07, ngày 24 tháng 3 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (giá) /kaeH/ (nghĩa gốc) cưới chồng; (nghĩa chuyển) cho con gái đi lấy chồng
    congả chồng gần
    bát canh cần nó cũng đem cho.
    dựng vợ, gả chồng