Lốt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:10, ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    (thuế)
    /*lot/
    ("xác đã lột") lớp da ngoài, lớp vỏ ngoài của động vật; (nghĩa chuyển) vỏ bọc bên ngoài để che giấu bản chất
    rắn thay lốt
    đội lốt
    sống dưới lốt người điên
    trong lốt con trai
  2. (Anh) slot chỗ trống, vị trí trống; (cũng) lốp, nốt
    xếp lốt
    lốt xe
    mua bán lốt
Lốt rắn