Vắt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:15, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pat ~ *pac ~ *paac/ [cg1](Proto-Vietic) /*pat/ [cg2] bóp, vặn để cho kiệt nước; (nghĩa chuyển) rút kiệt hết mức có thể; (nghĩa chuyển) thức ăn được nắm chặt thành miếng
    vắt chanh bỏ vỏ
    vắt nước cam
    vắt khô quần áo
    vắt sữa
    vắt kiệt sức
    vắt óc suy nghĩ
    vắt cổ chày ra nước
    cơm vắt
    vắt xôi
  2. (Proto-Vietic) *-pat [cg3] loài đỉa cạn có danh pháp Haemadipsa picta, thường sống trên các cành cây trong rừng
    vắt rừng
    vắt bám đầy chân
  • Khay vắt nước cam
  • Con vắt rừng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^ (Mường) pắt, bắt