Chuồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:21, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (lung) /*k.rˤoŋ/ [a] chỗ nhốt giữ động vật; (nghĩa chuyển) chỗ được ngăn ra để chứa thứ gì đó; (nghĩa chuyển) nơi đỗ xe ô tô có kích thước hẹp hoặc bị giới hạn bởi vật cản
    chuồng
    nhốt ngựa vào chuồng
    mất mới lo làm chuồng
    chuồng trấu
    ngăn chuồng thả bèo
    đỗ xe vào chuồng
    chuồng dọc
Chuồng lợn

Chú thích

  1. ^ Hiện tượng chuyển đổi phụ âm đầu có thể so sánh với làngchàng.