Chào

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:33, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ)
    (triều)
    /*m-t<r>aw/
    [fc1] nói hoặc ra hiệu bằng các cử chỉ để tỏ lòng kính trọng, thân thiết; (nghĩa chuyển) mời gọi khách vào ăn uống, mua bán
    chào ông
    xin chào
    chào hỏi
    chào năm mới
    chào tạm biệt
    lời chào cao hơn mâm cỗ
    chào cờ
    chào hàng
    đi chào bán
    ra chào khách
Vẫy tay chào

Từ cùng gốc giả[?][?]

  1. ^ (Ý) ciao