Trưng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:18, ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (trương)
    [cg1] bày ra, đặt ở vị trí dễ thấy
    trưng bày
    trưng đèn
    hàng mới phải trưng ra trước

Từ cùng gốc