Trưng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (trương)
    [cg1] bày ra, đặt ở vị trí dễ thấy
    trưng bày
    trưng đèn
    hàng mới phải trưng ra trước

Từ cùng gốc