Đặc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:46, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*dak/ [cg1] có mức độ sệt cao; có mật độ cao; (nghĩa chuyển) không có khoảng trống; (nghĩa chuyển) hoàn toàn
    đặc sệt
    đông đặc
    đặc
    sữa đặc
    trà đặc
    nước muối đặc
    đặc ruột
    lốp đặc
    quả đặc
    dốt đặc
    điếc đặc
    khản đặc
    đặc giọng quê
    ăn mặc đặc kiểu thành thị
Sữa đặc

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chong) /dɨːk/
      • (Chong) /dɯk/ (Samre)
      • (Chong) /dɯ́k/ (Kasong)
      • (Pear) /dûk/