Bịt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:46, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[c]ɓiit ~ *[c]ɓiət/ ("che, đóng")[cg1] làm cho kín lại, che lại, bọc lại; (nghĩa chuyển) che đậy, xóa đầu mối, xóa sơ hở
    bịt lỗ hổng
    bịt tai
    bịt miệng
    khăn bịt đầu
    bịt răng vàng
    bịt mắt bắt
    bịt miệng nhân chứng
    bịt dư luận
    bịt đầu mối
Bịt tai, bịt miệng, bịt mắt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • mít, bít
      • (Khmer)
        បិទ បិទ
        (/bɤt/)

      • (Thailand)
        ปิด ปิด
        (/bpìt/)

      • (Ba Na) /miɛt/
      • (Riang) /bit¹/
      • (Semelai) /pit/ ("nhắm")