Cốt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:20, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp)
    code code
    (/kɔd/)
    đèn chiếu gần của phương tiện giao thông, đèn cos
    trong khu dân cư phải dùng đèn cốt
    tắt pha bật cốt
  2. (Pháp)
    cosse cosse
    (/kɔs/)
    miếng kim loại bọc một đầu của dây diện, có một phần dẹt có lỗ để bắt vít cố định
    đầu cốt ngắn
    đầu cốt đồng
  • Ký hiệu đèn chiếu gần
  • Đầu cốt bọc nhựa

Xem thêm