Dầu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:46, ngày 21 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    (du)
    /*[l][u]/
    [a](Proto-Vietic) /*-tuː/[cg1] chất lỏng nhờn, không tan trong nước, ép ra từ thực vật hoặc đào lên từ dưới đất; (nghĩa chuyển) các loài cây thân gỗ thuộc họ Dipterocarpaceae, gỗ có chất thơm có thể chiết thành tinh dầu; (cũng) btb,
    dầu hỏa
    dầu nhớt
    thêm dầu vào lửa
    dầu gió
    dầu
    dầu đậu nành
    gai dầu
    gỗ dầu
    dầu rái
    dầu nước
Các loại dầu ăn

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Quảng Đông) /jau4/.

Từ cùng gốc

  1. ^