Dầu
- (Hán thượng cổ)
/*[l][u]/[a] → (Proto-Vietic) /*-tuː/[cg1] chất lỏng nhờn, không tan trong nước, ép ra từ thực vật hoặc đào lên từ dưới đất; (nghĩa chuyển) các loài cây thân gỗ thuộc họ Dipterocarpaceae, gỗ có chất thơm có thể chiết thành tinh dầu; (cũng) (Bắc Trung Bộ) dù油 油

Chú thích
- ^ So sánh với (Quảng Đông) /jau4/.