Dầu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:47, ngày 21 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    (du)
    /*[l][u]/
    [a](Proto-Vietic) /*-tuː/[cg1] chất lỏng nhờn, không tan trong nước, ép ra từ thực vật hoặc đào lên từ dưới đất; (nghĩa chuyển) các loài cây thân gỗ thuộc họ Dipterocarpaceae, gỗ có chất thơm có thể chiết thành tinh dầu; (cũng) (Bắc Trung Bộ)
    dầu hỏa
    dầu nhớt
    thêm dầu vào lửa
    dầu gió
    dầu
    dầu đậu nành
    gai dầu
    gỗ dầu
    dầu rái
    dầu nước
Các loại dầu ăn

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Quảng Đông) /jau4/.

Từ cùng gốc

  1. ^