Thiệt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:47, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (thật) /ʑiɪt̚/ (Nam Bộ) đúng với bản chất, có tồn tại; (nghĩa chuyển) mức độ hay trạng thái cao hơn bình thường;
    thiệt
    thiệt sự
    thứ thiệt
    thất thiệt
    thiệt tình
    thiệt hay
    đẹp thiệt
    nghe thiệt hay
  2. (Hán trung cổ) () /d͡ʑiᴇt̚/ mất mát, thua kém hơn về lợi ích; (nghĩa chuyển) có hại cho bản thân
    thiệt thòi
    thua thiệt
    chịu thiệt
    thiệt hơn
    thiệt thân
    thiệt hại
    thiệt mạng