Đút

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:53, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*tuːt ~ *nsuːt/ [cg1] cho vào, nhét vào; (nghĩa chuyển) dùng tay hoặc thìa để đưa thức ăn vào miệng; (nghĩa chuyển) đưa lợi ích cho người khác để đổi lấy lợi ích cho mình
    đút tay vào túi
    đút tiền vào
    đút nút chai
    đút cơm cho
    đút bột
    đút miếng táo vào mồm
    quà đút lót
    ăn của đút
    đút cho ít tiền
Đút chìa vào ổ

Từ cùng gốc

  1. ^