Vây

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:04, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (vi) /*[ɢ]ʷə[j]/ đứng xung quanh, che kín xung quanh; (nghĩa chuyển) bao bọc xung quanh để chặn lại
    đứng vây quanh
    vây màn
    tường vây
    bao vây
    đột phá vòng vây
    cờ vây
  2. (Proto-Vietic) /*c-piːl/ [cg1](Việt trung đại) ꞗâi bộ phận mỏng và cứng nhô ra khỏi cơ thể của các loài cá, dùng để bơi; (cũng) vi
    vây
    vây lưng
    ngừ vây xanh
    vây tay
    vây cánh
  • Bướm vàng vây quanh bướm đen
  • Quân đội Mỹ bao vây Bắc Kinh (1900)
  • Vây cá

Từ cùng gốc

  1. ^