Mùa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:54, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (vụ) /*moɡs/ ("việc, làm") giai đoạn gieo trồng một loại cây nào đó trong năm; giai đoạn có nhiều nông sản nào đó trong năm; một phần của năm với các đặc điểm thời tiết riêng biệt
    được mùa lúa úa mùa cau
    mùa rươi
    mùa ăn sông, mùa đông ăn cá biển
    mùa vụ
Tranh vẽ bốn mùa bởi họa sĩ Yehouda Chaki