Mái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:20, ngày 22 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*meːʔ/ [cg1] động vật thuộc giống cái, thường nói về gia cầm
    hòn Trống Mái
    te tái như mái mắc đẻ
  2. (Proto-Vietic) /*ɓaːlʔ/ [cg2] phần che phủ phía trên cùng của tòa nhà; phần tóc trên đầu người hoặc phần tóc phía trên trán
    nhà mái tranh
    tốc mái
    bạc mái đầu
    cắt tóc mái chéo
  • Gà mái
  • Mái ngói âm dương (cố đô Huế)
  • Tóc mái bằng

Từ cùng gốc

  1. ^ xem mẹ
  2. ^

Xem thêm