Chênh
- (Proto-Mon-Khmer) /*bciŋ [1] ~ *bciiŋ [1] ~ *bciəŋ [1]/ ("nghiêng") [cg1] nghiêng, lệch do bên cao bên thấp; (nghĩa chuyển) lệch nhau, không bằng nhau; (cũng) (Nam Bộ) chinh
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
ឆៀង - (Khasi) pasiang
- (Môn) daceṅ (/həceaŋ/)
- (Ba Na) cheng
- (Giẻ) /kəceːŋ/
- (Giẻ) /kəciəŋ/
- (Jru') /kcieŋ/
- (Stiêng) /ciːŋ/
- (Stiêng) /nchiːŋ/ (Biat)
- (Tampuan) /pacɛɛŋ/
- (Triêng) /ʔəceːŋ/ (Kasseng)
- (Alak) /ŋciːŋ/
- (Bru) /paceeŋ/
- (Cơ Tu) /karceeŋ/ (Dakkang)
- (Tà Ôi) /karcɛɛŋ/ (Ngeq)
- (Pa Kô) chachêng
- (Kui) /chiːɲ/
- (Khmer)