Hết
- (Proto-Mon-Khmer) /*ʔət[1] ~ *ʔəət[1]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*heːt[2]/[cg2] không còn, cạn kiệt; trọn vẹn, toàn bộ; (nghĩa chuyển) mất đi một khoản; (nghĩa chuyển) từ đặt ở cuối câu thể hiện ý phủ định

Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.