Móc
- (Proto-Mon-Khmer) /*dɓɔk[1]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*ɓɔːk[2]/[cg2] dùng vật cong nhọn để ngoắc; (nghĩa chuyển) lấy ra từ chỗ sâu; (nghĩa chuyển) treo, ngoắc vào vật cong; (nghĩa chuyển) bắt liên lạc, kết nối; (nghĩa chuyển) nhắc lại chuyện cũ không hay của người khác
- (Hán thượng cổ)
/*moɡs/ → (Proto-Vietic) /*k-mɔːk[2]/[cg3] (cũ) sương đọng thành hạt trên lá cây, ngọn cỏ霧 霧- hạt móc
- sương móc

Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.