Soi
- (Proto-Vietic) /*k-lɔːl[1]/[a] chiếu, rọi ánh sáng vào; nhìn vào hình ảnh phản chiếu để ngắm bản thân; nhìn qua các dụng cụ quang học có công dụng phóng to hình ảnh; (nghĩa chuyển) nhìn thật kĩ để tìm lỗi sai

Chú thích
- ^ Chữ Nôm ghi âm soi bằng
[?] (𬧾 𬧾 +雷 雷 ), hoặc車 車 [?] (𤐝 𤐝 +火 火 ), hoặc雷 雷 [?] (𥋸 𥋸 +目 目 ).雷 雷
Nguồn tham khảo
- ^ Chưa rõ.