Móc
- (Proto-Mon-Khmer) /*dɓɔk[1]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*ɓɔːk[?][?]/[cg2][a] dùng vật cong nhọn để ngoắc; (nghĩa chuyển) lấy ra từ chỗ sâu; (nghĩa chuyển) treo, ngoắc vào vật cong; (nghĩa chuyển) bắt liên lạc, kết nối; (nghĩa chuyển) nhắc lại chuyện cũ không hay của người khác
- (Hán thượng cổ)
/*moɡs/[cg3] → (Proto-Vietic) /*k-mɔːk[2]/[cg4] (cũ) sương đọng thành hạt trên lá cây, ngọn cỏ霧 霧- hạt móc
- sương móc

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của móc bằng chữ
[?] ( +木 木 ).亇 亇