Đặt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*dac [1] ~ *tac [1]/ [cg1] [a] để vào chỗ, vào vị trí; (nghĩa chuyển) lập nên, tạo ra, hình thành; (nghĩa chuyển) gán cho; (nghĩa chuyển) đưa tiền hoặc báo trước để được phục vụ
    đặt xuống
    bày đặt
    sắp đặt
    cài đặt
    đặt vào vị trí giám đốc
    đặt nền móng
    đặt vấn đề
    đặt quan hệ
    đặt điều
    bịa đặt
    đặt tên
    áp đặt
    đặt hi vọng
    đặt gánh nặng
    đặt kế hoạch
    đặt cọc
    đặt chỗ
    đặt báo
    hàng đặt trước
    đặt tiền trọ
Lắp đặt động cơ máy phát

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đặt bằng chữ Tập tin:Phật đặt.png() (đạt) /dat/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.