Đìa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (trì)
    /ɖˠiᴇ/
    ("ao nước, hồ nước") chỗ trũng ở ngoài đồng có đắp bờ để giữ nước và nuôi cá; (nghĩa chuyển) quá nhiều
    đầm đìa
    chuôm mới đìa
    em anh mới sớm khuya chốn nầy

    nợ đìa
    tràn đìa luôn
    công nợ đìa ra