Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*poːk[1]/ ("đầy tay")[cg1] dùng bàn tay để lấy vật gì lên; (nghĩa chuyển) lấy vật gì cho vào chỗ khác
- ăn bốc
- bốc một nắm gạo
- bốc thuốc
- bốc hàng lên xe
- (Anh) box kiểu tóc nam giới, cắt ngắn sát xung quanh
- cắt đầu bốc
- (Pháp)
bock bock
cốc đựng bia, dung tích khoảng ¼ lít; (nghĩa chuyển) cốc đựng chất lỏng có gắn vòi dài ở đáy để thụt rửa hậu môn
- uống mấy bốc bia
- bia bốc
- (Pháp)
boxe boxe
môn thể thao đối kháng, hai đối thủ tấn công nhau bằng tay và không được dùng chân
- đấm bốc
Ăn bốc ở Ấn Độ
Đầu bốc
Giải đấm bốc thế giới
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-