Cà Mau

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Khmer) ទឹក(/Tuk) ខ្មៅ(Khmaw/) ("nước đen") [a] tỉnh nằm ở cực nam của đất nước
    Cà Mau khỉ khọt trên bưng
    Dưới sông sấu lội, trên rừng cọp um
Nước rừng tràm có màu đen đặc trưng

Chú thích

  1. ^ Vùng đất Cà Mau trước kia là nơi cư trú của một số ít người Khmer cho đến cuối thế kỷ 17. Người Khmer gọi vùng đất này là Tuk-khmaw nghĩa là nước đen do lá tràm rụng xuống làm đổi màu của các đầm nước thành màu đen.