Chùm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*bɟum [1] ~ *bɟuum [1] ~ *bɟuəm [1] ~ *bɟəm [1]/ ("tụ họp lại") [cg1](Proto-Vietic) /*ɟuːm [2]/ [cg2] tập hợp nhiều vật ở gần nhau và có cùng một điểm kết nối với nhau; (nghĩa chuyển) tập hợp các tia hoặc hạt có cùng gốc
    chùm nho
    chùm nhãn
    chùm khế ngọt
    chùm hoa phượng
    hoa hồng chùm
    cụm hoa chùm
    chùm chìa khóa
    chùm tóc
    chùm sáng
    chùm tia la-de
    đạn bắn từng chùm
  • Chùm cau
  • Chùm chìa lục giác
  • Chùm tia la-de

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ជុំ(/cùm/), ភ្ជុំ(/phcùm/)
      • (Hà Lăng) yum
      • (Cơ Ho Sre) pörjum
      • (Kui) /chùm/
      • (Kui) /chṳm/
      • (Tà Ôi) /paɲɟoom/
      • (Tà Ôi) /pacoom/ (Ngeq)
      • (Tà Ôi) /coomʔ/ (Ong)
      • (T'in) /jɔːm/ (Mal)
      • (Nyah Kur) /pəchùm/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2009). A layer of Dongsonian vocabulary in Vietnamese. Journal of the Southeast Asian Linguistics Society, 1. 95-108.