Dang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*taaŋ[1]/[cg1] mở rộng các chi ra về cả hai phía; (nghĩa chuyển) tránh ra một phía, nhô ra một phía; (nghĩa chuyển) chơi đùa, làm việc dưới nắng mà không mặc đồ che chắn
    dang tay dang chân
    dang cánh bay
    đứng dang ra một bên
    nhà xây dang ra sông
  2. xem giang

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /jaŋ/ (Rục)
      • (Khmer)
        ត្រដាង ត្រដាង
        (/trɑdaang/)

      • (Môn)
        သ္တေၚ် သ္တေၚ်
        (/teaŋ/)

      • (Pa Kô) táng
      • (Tà Ôi) /taŋ/
      • (Ba Na) /taŋ/
      • (Stiêng) /thaŋ/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF