Dinh tê

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) rentrer(/ʁɑ̃.tʁe/) ("quay lại, vào lại") (cũ) rời bỏ vùng tự do để quay lại vùng địch chiếm đóng
    đưa cả nhà dinh tê sợ bom đạn
    dinh tê rồi! Nghe nói vào trong ấy nó viết báo, viết chuyện chửi kháng chiến, chửi bọn mình đểu lắm