Gặm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*gamʔ [1] ~ *kamʔ [1]/ ("cắn, đốt") [cg1] cắn dần từng ít một
    gặm nhấm
    chó gặm xương
    chuột gặm chân giường
    trâu già gặm cỏ non
    còn răng răng nhai, hết răng lợi gặm

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.