Giành

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tɟaaɲ[1]/ ("hay cãi vã")[cg1] hoặc (Hán)
    (tranh)
    [a] dùng sức lấy về cho mình từ người khác; (nghĩa chuyển) lấy về cho mình
    giành giật
    tranh giành
    giành lại thị trường
    giành nhau miếng mồi
    giành phần ăn
    giành giải nhất
    giành độc lập
    giành chỗ bán hàng

Chú thích

  1. ^ Đa phần các từ điển cũng như nguồn tham khảo đều cho rằng giành là cách đọc chệch đi của tranh, tuy nhiên không có bất kì phương ngữ nào của tiếng Hán đọc tranh với phụ âm đầu tương tự như giành. Giả thuyết biến đổi phụ âm đầu tr thành gi trong phương ngữ Bắc Bộ cũng không hợp lí thường sự biến đổi đó không dẫn tới biến đổi về thanh điệu (trời - giời, trả - giả, trai - giai,…).

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn)
        ကယျာန် ကယျာန်
        (/kəyan/)

      • (Stiêng) /tɒːm ɟaːɲ/ ("tranh cãi") (Biat)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF