Kễnh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (kính) /kˠiæŋH / ("quái thú giống hổ") từ để gọi con hổ lớn, có ý kiêng sợ; (nghĩa chuyển) những kẻ hợm hĩnh, tỏ vẻ; (nghĩa chuyển) ăn no căng bụng và nằm nghỉ giống như loài hổ
    Mèo tha miếng thịt xôn xao,
    Kễnh tha con lợn thì nào thấy chi

    ông kễnh
    thằng kễnh con
    nằm kễnh ra
    ăn no kễnh
Ông kễnh