Lửng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (lang) /*raːŋ/ ("sói")[?][?](Proto-Tai) [cg1] các loài động vật trong họ Mustelidae (Chồn), có đặc điểm chung là chân ngắn, móng to dài, thân hơi bè, lông màu đen xám mềm mượt, đầu có mũi thuôn dài, có các dải lông trắng kéo dài từ mũi sang hai bên má và qua đỉnh đầu, thường đào hang dưới đất
    lửng mật
    lửng lợn
    lửng chó
  2. lưng nửa chừng, dở chừng; không dài không ngắn, lưng chừng
    bỏ lửng
    làm lửng rồi về
    buông lửng một câu
    lưng lửng
    lửng
    quần lửng
  • Lửng châu Âu
  • Quần lửng

Từ cùng gốc

  1. ^