La đà

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (đà) [a] rủ, buông, cụp; (cũng) là đà [b]
    Gió đưa cành trúc la đà
    Tiếng chuông Trấn Vũ, canh Thọ Xương

    Chimkêu giữa tháng ba,
    Giục chùm vải chín là đà bên sông?
Cành liễu rủ la đà

Chú thích

  1. ^ La đà là từ ghép đẳng lập đồng nguyên, trong đó âm được mượn từ (Hán thượng cổ) /*l̥ʰaːl/ rồi ghép với âm Hán-Việt đà thành là đà, sau đó biến đổi thanh điệu thành la đà.
  2. ^ Hiện nay cách dùng là đà không còn phổ biến, chỉ xuất hiện trong một số câu ca dao cổ.