Bước tới nội dung

Màng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (võng) /*maŋʔ/ lớp rất mỏng và trong suốt hoặc trong mờ
    mỡ màng
    màng tế bào
    màng nhầy
    viêm màng não
    màng ối
    màng lọc
    màng bọc thực phẩm
    màng nhựa
    màng chắn sơn
    màng cảm ứng
    màng chống thấm
    màng gốm
  2. (Hán thượng cổ) (vọng) /*maŋ/ muốn có, ao ước có, thường dùng với nghĩa phủ định
    màng
    muộn màng
    không màng danh lợi
    chớ màng điều xa xỉ
    Bền đạo trung dung chẳng thuở tàng
    Màng chi phú quý nhọc khoe khoang
    Yêu nhau trầu tém cũng xơi
    Ghét nhau cau đậu đầy cơi chẳng màng