Bước tới nội dung
- (Hán thượng cổ) 網 /*maŋʔ/ lớp rất mỏng và trong suốt hoặc trong mờ
- mỡ màng
- màng tế bào
- màng nhầy
- viêm màng não
- màng ối
- màng lọc
- màng bọc thực phẩm
- màng nhựa
- màng chắn sơn
- màng cảm ứng
- màng chống thấm
- màng gốm
- (Hán thượng cổ) 望 /*maŋ/ muốn có, ao ước có, thường dùng với nghĩa phủ định
- mơ màng
- muộn màng
- không màng danh lợi
- chớ màng điều xa xỉ
- Bền đạo trung dung chẳng thuở tàng
Màng chi phú quý nhọc khoe khoang
- Yêu nhau trầu tém cũng xơi
Ghét nhau cau đậu đầy cơi chẳng màng