Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*[r]ɗac[1]/[cg1] bị rạn, bị hở thành vết dài nhưng chưa vỡ ra; (nghĩa chuyển) bắt đầu nhú mầm hoặc lá non
- nứt nẻ
- rạn nứt
- cửa gỗ bị nứt
- tường nứt một đường dài
- hạt nứt mầm
- mới nứt mắt
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
ដាច ដាច
- (Môn)
က္ဍတ် က္ဍတ်
("nở")
- (Mường) đếch
- (Nancowry) [et-]tēich[-hata] ("nở")
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-