Nhét

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cʔiit [1] ~ *cʔiət [1]/ ("bó buộc, chật hẹp") [cg1](Proto-Mon-Khmer) /*cnʔiit [1] ~ *cnʔiət [1]/ [cg2] ấn vào, thêm vào trong cho chặt; (nghĩa chuyển) đưa, để, đặt vào chỗ chật hẹp; (nghĩa chuyển) ăn
    nhồi nhét
    nhét giẻ vào mồm
    nhét quần áo vào ba
    nhét thêm khách lên xe
    bị nhét vào tủ
    nhét vào trong góc
    cơm đấy, nhét đi
Nhét người lên tàu điện ngầm ở Nhật Bản

Từ cùng gốc

  1. ^ chật
  2. ^
      • (Khmer) ញាត់(/ɲoat/)
      • (Thavưng) /ɲát/
      • (Ba Na) /pəniɛt/
      • (Bru) /ɲa̤t/
      • (Kui) /ɲa̤t/
      • (Bru) /ɲɛ̤t/ (Sô)
      • (Nyah Kur) /ɲɛ̀t/
      • (Lamet) /ɲát/ (Lampang)
      • (Nancowry) /ɲát/
      • (Palaung) nyɛ̆

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF