Nhảy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ʄas/  [cg1] bật toàn thân lên cao hoặc ra đằng trước để vượt qua một khoảng cách hoặc chướng ngại vật; (nghĩa chuyển) xen vào, tham gia vào; (nghĩa chuyển) thay đổi một cách thường xuyên; (nghĩa chuyển) lấy trộm; (nghĩa chuyển) bỏ qua, vượt qua vị trí ở giữa để đến thẳng vị trí tiếp theo; (nghĩa chuyển) khiêu vũ, múa theo nhạc; (nghĩa chuyển) giao cấu ở động vật; (cũng) nhẩy, dẩy
    nhảy cao
    nhảy dây
    nhảy qua rào
    đang nói thì nhảy vào mồm
    nhảy vào can ngăn
    nhảy việc
    nhảy từ chuyện nọ sang chuyện kia
    bị nhảy mất cái điện thoại
    nhảy con xe đạp của tao đem bán
    viết nhảy dòng
    nhảy lên trưởng phòng
    nhảy cóc lên đại
    nhảy đầm
    nhảy dân vũ
    trâu nhảy cái
Vận động viên nhảy xa Bùi Thị Thu

Từ cùng gốc

  1. ^