Nảy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[ ]ɗaih/[?][?] ("nảy đi, ném đi") [cg1](Proto-Vietic) /*k-ɗas [1]/ [cg2] bật lên, bắn ra đột ngột; (nghĩa chuyển) mọc mầm; (nghĩa chuyển) xuất hiện, sinh ra (một cách đột ngột); (cũng) nẩy
    đập cho bóng nảy lên
    đạn nảy
    giật nảy mình
    nảy mầm
    nảy nở
    đâm chồi nảy lộc
    tài năng mới nảy
    nảy ra ý tưởng
    nảy đom đóm mắt
    trận bóng nảy lửa
    nảy sinh mâu thuẫn
  • Đường nảy của bóng rổ
  • Cây nảy mầm

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^ nẻ

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.