Rao
- (Proto-Mon-Khmer) /*kraw ~ *kraaw [1]/ [cg1] nói to lên để nhiều người biết; (nghĩa chuyển) truyền ra cho nhiều người biết
Từ cùng gốc
- ^
- (Môn Trung Đại) kamrau
- (Ba Na) krao
- (Cơ Ho Sre) /draːw/
- (Cơ Ho Sre) /kraw/
- (Brâu) /kəlaw/
- (Hà Lăng) krao
- (Chơ Ro) /ndraw/
- (Giẻ) /kraːw/
- (Jru') /braw/
- (M'Nông) /ndraw/ (Đông)
- (Xơ Đăng) /kəlaw/
- (Stiêng) /ndraw/ (Bù Lơ)
- (Cơ Tu) /kraaw/ (Phương)
- (Tà Ôi) /kaw/ (Ngeq)
- (Tà Ôi) /kaaw/ (Ong)
- (Khasi) kynkâw
- (Temiar) kau
- (Cheng) /klaw/
- (Sapuan) /kəlaw/
- (Môn Trung Đại) kamrau