Rao

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kraw ~ *kraaw [1]/ [cg1] nói to lên để nhiều người biết; (nghĩa chuyển) truyền ra cho nhiều người biết
    rao mời làng
    tiếng rao lảnh lót
    rao bánh
    rao báo mới trên tàu
    rêu rao
    rao bán
    đăng tin rao vặt
    rao giảng

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF