Bước tới nội dung
(Ả Rập) رِبْوَة ( /ribwa/ ) ("mười nghìn; rất nhiều") [?] [?] → (Mã Lai-Đa Đảo nguyên thủy ) /*ʀibu/ ("nghìn") [cg1] (Nam Trung Bộ, Nam Bộ) trăm nghìn; nhiều, không kể xiết
một vẹo bạc
ức vẹo
bạc vẹo
giàu hàng vẹo
(Proto-Mon-Khmer ) /*wiəl(ʔ) [1] ~ *wəl [1] ~ *wal [1] ~ *wail [1] / ("rẽ") [cg2] nghiêng, lệch, cong sang một bên
vẹo sống lưng
vác nặng vẹo cả người
vẹo cổ
vặn vẹo
xiêu vẹo
vẹo vọ
Tật vẹo sống lưng
Từ cùng gốc
^
(Chăm ) ribau, rabau ("nghìn")
(Ba Na ) rơbŏu, hơbâu, rơbâu ("nghìn")
(Hà Lăng ) rơbòo ("nghìn")
(Giẻ ) /rəbɤw/ ("nghìn")
(M'Nông ) bao, bau ("nghìn")
(Xơ Đăng ) /rəpaw/ ("nghìn")
(Cơ Ho Sre ) röböu ("trăm nghìn")
(Tampuan) /rapṳu/ ("nghìn")
(Triêng ) /habʌw/ ("nghìn")
(Cơ Tu ) /mabʌwʔ/ ("trăm nghìn") (An Điềm)
(Semai) ribu ("nghìn")
(Semelai) /ribuʔ/ ("nghìn")
(Semnam) /sʁibuːh/ ("nghìn")
^
queo
quẹo
quéo
(Khmer ) វល់ ( /vùəl/ ) ("rẽ")
(Cơ Ho Sre ) /wəl/ ("rẽ")
(Cơ Ho Sre ) /kuel/
(Kensiu) /wɛlwɛl/ ("rẽ")
(Temiar) /wɛl/ ("rẽ")
(Nancowry) /wiːəl-/ ("rẽ")
(Riang) /_viɛl/ ("rẽ")
(Ba Na ) /kuɛl/ ("(đoạn đường) cong")
Nguồn tham khảo
^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn