Châm chước

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:35, ngày 17 tháng 1 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (châm)(chước) ("rót rượu") [a] (cũ) đắn đo, suy tính cho vừa; (nghĩa chuyển) giảm nhẹ lỗi lầm hoặc tha thứ sau khi cân nhắc tới hoàn cảnh của người làm sai
    châm chước đề nghị trong hợp đồng
    châm chước ý kiến của hai bên
    khai báo thành khẩn sẽ được châm chước
    cháu còn nhỏ dại, xin thầychâm chước

Chú thích

  1. ^ Trong văn hóa Trung Quốc, việc rót rượu (và trà) có những quy tắc nhất định để thể hiện thái độ của chủ nhà đối với khách, việc rót vơi hay đầy cũng cần phải suy tính cho phù hợp. Do đó, việc rót rượu được liên tưởng tới đắn đo, suy tính, cân nhắc sao cho phù hợp với hoàn cảnh.