Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bệt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|{{ownrebuild|/*klet/}}|}}{{cog|{{list|{{w||sệt}}|{{w||trệt}}}}}} → {{w|việt trung|blẹt|}} sát mặt đất, sát dưới sàn
# {{w|proto-vietic|{{ownrebuild|/*klet/}}|}}{{cog|{{list|{{w||[[sệt]]}}|{{w||[[trệt]]}}}}}} → {{w|{{việt|1651}}|blẹt|}} sát mặt đất, sát dưới sàn
#: [[ngồi]] '''bệt''' [[dưới]] [[đất]]
#: [[ngồi]] '''bệt''' [[dưới]] [[đất]]
#: [[nằm]] '''bệt''' [[trên]] sàn
#: [[nằm]] '''bệt''' [[trên]] sàn

Bản mới nhất lúc 10:30, ngày 28 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*klet/[?][?] [cg1](Việt trung đại - 1651) blẹt sát mặt đất, sát dưới sàn
    ngồi bệt dưới đất
    nằm bệt trên sàn
    bánh xe bệt xuống bùn
  2. (Pháp) bête(/bɛt/) (cũ) tồi, hèn
    thằng này bệt quá
    không dám đánh lại bệt
Bác sĩ ngồi bệt xuống sàn vì mệt mỏi

Từ cùng gốc