Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hóa”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|寡|quả}} {{nb|/kwae{{s|X}}/}}|}} → {{w|Nam Bộ|vá|}}{{note|Tuy được viết là '''hóa''' nhưng thực ra khi phát âm theo giọng Nam Bộ thì '''hóa''' và '''vá''' đều phát âm giống nhau là /waː˦˥/.}} {{pn|nb}} người phụ nữ có chồng đã chết; {{cũng|[[góa]]|{{pn|nb}} [[vá]]}}
# {{w|hán trung|{{ruby|寡|quả}} {{nb|/kwae{{s|X}}/}}|}} → {{w|Nam Bộ|vá|}}{{note|Tuy được viết là '''hóa''' nhưng thực ra khi phát âm theo giọng Nam Bộ thì '''hóa''' và '''vá''' đều phát âm giống nhau là /waː˦˥/.}} {{pn|nb}} người phụ nữ có chồng đã chết; {{cũng|[[góa]]|{{pn|nb}} [[vá]]}}
#: mẹ hóa con côi
#: [[mẹ]] '''hóa''' [[con]] côi
#: lấy chồng hơn ở hóa
#: [[lấy]] [[chồng]] [[hơn]] [[]] '''hóa'''
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 09:12, ngày 29 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (quả) /kwaeX/(Nam Bộ)  [a] (Nam Bộ) người phụ nữ có chồng đã chết; (cũng) góa, (Nam Bộ)
    mẹ hóa con côi
    lấy chồng hơn hóa

Chú thích

  1. ^ Tuy được viết là hóa nhưng thực ra khi phát âm theo giọng Nam Bộ thì hóa đều phát âm giống nhau là /waː˦˥/.