Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mạ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*maʔ/|hạt (giống)}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|មួរ|/muə/}}|thóc nảy mầm}}|{{w|Mon|{{rubyM|မ|/mɛ̀ˀ/}}}}|{{w|Katu|/maa/}}|{{w|Ngeq|/mmaa/}}|{{w|Pacoh|mma}}|{{w|Ta'Oi|/hamaa/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*s-maːʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|mạ, mã}}|{{w|Chứt|/maː⁴/}} (Rục)|{{w|Chứt|/maː³/}} (Sách)|{{w|Tho|/maː³/}}|{{w|Thavung|/səmaː³/}}}}}} lúa non vừa nảy mầm
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*maʔ{{ref|sho2006}}/|hạt (giống)}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|មួរ|/muə/}}|thóc nảy mầm}}|{{w|Mon|{{rubyM|မ|/mɛ̀ˀ/}}}}|{{w|Katu|/maa/}}|{{w|Ngeq|/mmaa/}}|{{w|Pacoh|mma}}|{{w|Ta'Oi|/hamaa/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*s-maːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|mạ, mã}}|{{w|Chứt|/maː⁴/}} (Rục)|{{w|Chứt|/maː³/}} (Sách)|{{w|Tho|/maː³/}}|{{w|Thavung|/səmaː³/}}}}}} lúa non vừa nảy mầm
#: gieo '''mạ'''
#: [[gieo]] '''mạ'''
#: ủ '''mạ'''
#: ủ '''mạ'''
#: nhổ '''mạ'''
#: nhổ '''mạ'''
#: khoai đất lạ, '''mạ''' đất quen
#: [[khoai]] [[đất]] lạ, '''mạ''' [[đất]] [[quen]]
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*maʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ម៉ែ|/mae/}}}}|{{w|Bolyu|/ma³¹/}}|{{w|Mang|/maː³/}}|{{w|Khmu|/maʔ, màʔ/}}|{{w|Kui|/maːɁ/}}|{{w|Laven|/maʔ/}}}}}} phương ngữ Trung Bộ để gọi mẹ
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*maʔ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ម៉ែ|/mae/}}}}|{{w|Bolyu|/ma³¹/}}|{{w|Mang|/maː³/}}|{{w|Khmu|/maʔ, màʔ/}}|{{w|Kui|/maːɁ/}}|{{w|Laven|/maʔ/}}}}}} phương ngữ Trung Bộ để gọi mẹ
#: con so nhà '''mạ''', con rạ nhà chồng
#: [[con]] [[so]] [[nhà]] '''mạ''', [[con]] [[rạ]] [[nhà]] [[chồng]]
#: '''mạ''' vắng nhà
#: '''mạ''' vắng [[nhà]]
{{gal|1|Workers Planting Rice Seedlings - Dien Bien Phu - Vietnam - 03 (48159151896).jpg|Cấy mạ}}
{{gal|1|Workers Planting Rice Seedlings - Dien Bien Phu - Vietnam - 03 (48159151896).jpg|Cấy mạ}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 13:57, ngày 18 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*maʔ [1]/ ("hạt (giống)") [cg1](Proto-Vietic) /*s-maːʔ [2]/ [cg2] lúa non vừa nảy mầm
    gieo mạ
    mạ
    nhổ mạ
    khoai đất lạ, mạ đất quen
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*maʔ [1]/ [cg3] phương ngữ Trung Bộ để gọi mẹ
    con so nhà mạ, con rạ nhà chồng
    mạ vắng nhà
Cấy mạ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.