Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngọt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*t-ŋɔːc/|}} {{cog|{{list|{{w|Muong|ngọch}}|{{w|Chứt|/təŋɔːc⁷/}} (Rục)|{{w|Chứt|/təŋɔːc⁷/}} (Sách)|{{w|Chứt|/ŋɑːc/}} (Arem)|{{w|Tho|/ŋɔːt⁸/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/ŋɔːc/}}|{{w|Thavung|{{rubyM|ง้อด|/nĝod/}}}}}}}} có vị như đường hay mật; đậm đà, dễ ăn; {{chuyển}} giọng nói hoặc âm thanh êm dịu, nhẹ nhàng, dễ nghe; {{chuyển}} sắc bén
# {{w|proto-mon-khmer|/*lŋuut{{ref|sho2006}} ~ *lŋuət{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Bahnar|/[ŋām] ŋūt/}}|{{w|Chrau|/ləŋoːt/}}|{{w|Sre|/ləŋout/}}|{{w|Stieng|/ləŋoot/}}|{{w|Stieng|/ŋoːt/}} (Biat)}}}} → {{w|proto-vietic|/*t-ŋɔːc{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|ngọch}}|{{w|Chứt|/təŋɔːc⁷/}} (Rục)|{{w|Chứt|/təŋɔːc⁷/}} (Sách)|{{w|Chứt|/ŋɑːc/}} (Arem)|{{w|Tho|/ŋɔːt⁸/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/ŋɔːc/}}|{{w|Thavung|{{rubyM|ง้อด|/nĝod/}}}}}}}} có vị như đường hay mật; đậm đà, dễ ăn; {{chuyển}} giọng nói hoặc âm thanh êm dịu, nhẹ nhàng, dễ nghe; {{chuyển}} sắc bén
#: vị '''ngọt'''
#: vị '''ngọt'''
#: '''ngọt''' [[ngào]]
#: '''ngọt''' [[ngào]]
Dòng 9: Dòng 9:
#: [[rét]] '''ngọt'''
#: [[rét]] '''ngọt'''
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 19:13, ngày 18 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lŋuut [1] ~ *lŋuət [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*t-ŋɔːc [2]/ [cg2] có vị như đường hay mật; đậm đà, dễ ăn; (nghĩa chuyển) giọng nói hoặc âm thanh êm dịu, nhẹ nhàng, dễ nghe; (nghĩa chuyển) sắc bén
    vị ngọt
    ngọt ngào
    ngọt thịt
    cơm dẻo canh ngọt
    dỗ ngọt
    nói ngọt lọt đến xương
    dao chém ngọt
    rét ngọt

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.