Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Săng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 5 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*s-raŋ/|gỗ}}{{cog|{{list|{{w|muong|khăng}}|{{w|Chứt|/cirɐ̀ŋ/}} (Arem)|{{w|Maleng|/sirɐŋ²/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/sirɐ̀ŋ/}} (Bro)|{{w|Pong|/kʰlaŋ/}}}}}}{{note|{{w||/*s-raŋ/}} có thể đã tiếp tục biến đổi thành dạng trung gian {{w||*k(h)lăng}}, thể hiện qua các chữ Nôm {{w||{{ruby|棱|lăng}} {{nb|/ləŋ/}}}} và {{w||{{ruby|槺|khang}} {{nb|/*kʰlaːŋ/}}}}.}} {{cũ}} gỗ, cây gỗ, cây nói chung; {{cũ}} {{chuyển}} quan tài đóng bằng ván gỗ
# {{w|Proto-Vietic|/*s-raŋ{{ref|fer2007}}/|gỗ}}{{cog|{{list|{{w|muong|khăng}}|{{w|Chứt|/cirɐ̀ŋ/}} (Arem)|{{w|Maleng|/sirɐŋ²/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/sirɐ̀ŋ/}} (Bro)|{{w|Pong|/kʰlaŋ/}}}}}}{{note|{{w||/*s-raŋ/}} có thể đã tiếp tục biến đổi thành dạng trung gian {{w||*k(h)lăng}}, thể hiện qua các chữ Nôm {{w||{{ruby|棱|lăng}} {{nb|/ləŋ/}}}} và {{w||{{ruby|槺|khang}} {{nb|/*kʰlaːŋ/}}}}.}} {{cũ}} gỗ, cây gỗ, cây nói chung; {{cũ}} {{chuyển}} quan tài đóng bằng ván gỗ
#: tượng '''săng'''
#: tượng '''săng'''
#: chọn '''săng''' làm nhà
#: [[chọn]] '''săng''' [[làm]] [[nhà]]
#: '''săng''' cỏ
#: '''săng''' [[cỏ]]
#: tranh '''săng'''
#: [[tranh]] '''săng'''
#: áo '''săng'''
#: áo '''săng'''
#: bật '''săng''' văng tiểu
#: bật '''săng''' [[văng]] tiểu
#: {{br}}
#: {{br}}
#: Muốn ăn thì lăn vào bếp
#: [[Muốn]] [[ăn]] thì lăn [[vào]] bếp
#: Muốn chết thì lết vào '''săng'''
#: [[Muốn]] [[chết]] thì lết [[vào]] '''săng'''
# {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|chancre|/ʃɑ̃kʁ/}}[[File:LL-Q150 (fra)-Jérémy-Günther-Heinz Jähnick-chancre.wav|20px]]|}} vết lở loét do nhiễm bệnh giang mai
#: vết '''săng'''
#: '''săng''' [[giang]] [[mai]]
# {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|champ|/ʃɑ̃}} {{rubyS|nozoom=1|(opératoire)|ɔ.pe.ʁa.twaʁ/}}[[File:LL-Q150 (fra)-Poslovitch-champ.wav|20px]]|}} tấm vải hoặc giấy vô khuẩn dùng để che phần cơ thể bệnh nhân khi làm phẫu thuật
#: '''săng''' mổ
#: '''săng''' [[vô]] khuẩn
#: [[giấy]] '''săng'''
#: '''săng''' [[vải]]
{{gal|3|Wood grain.jpg|Săng|Tab 41a, Infiltration, submucosa, Mracek, 1898 Wellcome L0074259.jpg|Săng giang mai|Operating room activity 150702-F-LP903-062.jpg|Săng phẫu thuật}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 01:32, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*s-raŋ [1]/ ("gỗ") [cg1] [a] (cũ) gỗ, cây gỗ, cây nói chung; (cũ) (nghĩa chuyển) quan tài đóng bằng ván gỗ
    tượng săng
    chọn săng làm nhà
    săng cỏ
    tranh săng
    áo săng
    bật săng văng tiểu

    Muốn ăn thì lăn vào bếp
    Muốn chết thì lết vào săng
  2. (Pháp) chancre(/ʃɑ̃kʁ/) vết lở loét do nhiễm bệnh giang mai
    vết săng
    săng giang mai
  3. (Pháp) champ(/ʃɑ̃) (opératoire)(ɔ.pe.ʁa.twaʁ/) tấm vải hoặc giấy vô khuẩn dùng để che phần cơ thể bệnh nhân khi làm phẫu thuật
    săng mổ
    săng khuẩn
    giấy săng
    săng vải
  • Săng
  • Săng giang mai
  • Săng phẫu thuật

Chú thích

  1. ^ /*s-raŋ/ có thể đã tiếp tục biến đổi thành dạng trung gian *k(h)lăng, thể hiện qua các chữ Nôm (lăng) /ləŋ/(khang) /*kʰlaːŋ/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.