Khác biệt giữa bản sửa đổi của “No”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*ɗɔː/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|đo, ro}}|{{w|Chứt|/dɔː¹/}}|{{w|Chứt|/ɗɑː/}} (Arem)|{{w|Tho|/dɒː¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/dɔː¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/dɔː/}}}}}} bụng đã đầy, không còn nhu cần ăn uống; {{chuyển}} đã đầy, không thể nạp thêm; {{chuyển}} hết mức, hết cỡ
# {{w|Proto-Vietic|/*ɗɔː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|đo, ro}}|{{w|Chứt|/dɔː¹/}}|{{w|Chứt|/ɗɑː/}} (Arem)|{{w|Tho|/dɒː¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/dɔː¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/dɔː/}}}}}} bụng đã đầy, không còn nhu cần ăn uống; {{chuyển}} đã đầy, không thể nạp thêm; {{chuyển}} hết mức, hết cỡ
#: '''no''' căng [[bụng]]
#: '''no''' căng [[bụng]]
#: [[cơm]] '''no''' áo [[ấm]]
#: [[cơm]] '''no''' áo [[ấm]]
Dòng 9: Dòng 9:
#: [[đánh]] [[một]] giấc '''no''' nê
#: [[đánh]] [[một]] giấc '''no''' nê
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 19:01, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*ɗɔː[1]/[cg1] bụng đã đầy, không còn nhu cần ăn uống; (nghĩa chuyển) đã đầy, không thể nạp thêm; (nghĩa chuyển) hết mức, hết cỡ
    no căng bụng
    cơm no áo ấm
    nhaino lâu
    ngấm no nước
    xe no xăng
    no đòn
    cười no bụng
    đánh một giấc no

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.