Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chua”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*ɟuʔ/|}} → {{w|Proto-Vietic|/*ɟɔːʔ/}} có vị hoặc mùi giống như chanh, giấm; {{chuyển}} có tính axit, chứa nhiều axit; {{chuyển}} giọng the thé, khó nghe (trái với '''[[ngọt]]''')
# {{w|proto-mon-khmer|/*ɟuʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ជូរ|/cuu/}}}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ម្ជូរ|/mcuu/}}|gia vị chua}}|{{w|Ta'Oi|/jɔʔ/}}|{{w|Ong|/ɟɔʔ/}}|{{w|Ngeq|/ɟuːʔ/}}|{{w|Pacoh|adyóq}}|{{w|Katu|/kaɟuəʔ/}}|{{w|Jeh|/ɟɔʔ/}}|{{w|Tarieng|/ɟɔʔ/}}|{{w|Halang|jùă}}|{{w|Brao|/ɟuː/}}|{{w|Cua|/ɟuaʔ/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*ɟɔːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ʔacua/}} (Rục)|{{w|Maleng|/coɔ⁴/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/còɔʔ/}} (Bro)|{{w|Thavung|/cûː/}}}}}} có vị hoặc mùi giống như chanh, giấm; {{chuyển}} có tính axit, chứa nhiều axit; {{chuyển}} giọng the thé, khó nghe (trái với '''[[ngọt]]''')
#: vị '''chua'''
#: vị '''chua'''
#: [[mì]] tôm '''chua''' cay
#: [[mì]] tôm '''chua''' cay
Dòng 11: Dòng 11:
#: '''chua''' [[vào]] cho rõ
#: '''chua''' [[vào]] cho rõ
#: nói '''chua''' thêm [[vài]] [[câu]]
#: nói '''chua''' thêm [[vài]] [[câu]]
{{cogs}}

Phiên bản lúc 14:05, ngày 25 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟuʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɟɔːʔ/ [cg2] có vị hoặc mùi giống như chanh, giấm; (nghĩa chuyển) có tính axit, chứa nhiều axit; (nghĩa chuyển) giọng the thé, khó nghe (trái với ngọt)
    vị chua
    tôm chua cay
    dưa muối chua
    đầu vừa bết vừa chua
    đồng chua nước mặn
    khử chua
    giọng chua ngoét
  2. (Hán trung cổ) (chú) /t͡ɕɨoH, ʈɨoH/ ghi chú, chú thích; (nghĩa chuyển) nói thêm vào
    chua nghĩa dưới
    chua vào cho rõ
    nói chua thêm vài câu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^