Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Má”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 11: Dòng 11:
# {{w|||}} {{xem|chó má}}
# {{w|||}} {{xem|chó má}}
{{gal|1|VirgilGriffithFace.jpg|Má lúm đồng tiền}}
{{gal|1|VirgilGriffithFace.jpg|Má lúm đồng tiền}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 16:43, ngày 13 tháng 8 năm 2023

  1. (Hán) (ma) mẹ, người phụ nữ sinh ra con
    tía
    nuôi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*c-maːʔ/(Proto-Vietic) /*-maːʔ/ [cg1] phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
    lúm đồng tiền
    được vạ thì đã sưng
  3. (Proto-Vietic) /*s-maːʔ/ lúa non vừa nảy mầm [a]
    giống
    lúa
    thuế
  4. xem chó má
Má lúm đồng tiền

Chú thích

  1. ^ Từ là biến âm của mạ, chỉ được sử dụng trong các kết hợp từ ghép với các danh từ mang thanh sắc.

Từ cùng gốc

  1. ^